Dữ liệu xuất khẩu của Việt Nam bao gồm các chi tiết dựa trên hải quan quan trọng đối với các ngành và doanh nghiệp trong quá trình ra quyết định của họ.
Về cơ bản, dữ liệu thương mại Việt Nam là một tập hợp các số liệu thống kê và sự kiện dựa trên mỗi lô hàng, khởi hành từ đất nước thông qua tất cả các phương thức vận tải.
Để hiểu rõ hơn, chúng tôi cung cấp dữ liệu hải quan lịch sử Việt Nam có sẵn từ năm 2008 trở đi.
Thống kê xuất khẩu việt nam cung cấp thông tin về:
chúng tôi thu thập Dữ liệu xuất khẩu việt nam từ:
Dữ liệu xuất khẩu của Việt Nam bao gồm thông tin chi tiết về vận chuyển, giúp các doanh nghiệp trên toàn thế giới biết và phân tích tất cả các hoạt động xuất khẩu của các công ty Việt Nam.
Chúng tôi cung cấp đầy đủ các lĩnh vực trong dữ liệu thương mại Việt Nam:
Dữ liệu xuất khẩu của Việt Nam bao gồm thông tin chi tiết về vận chuyển, giúp các doanh nghiệp trên toàn thế giới biết và phân tích tất cả các hoạt động xuất khẩu của các công ty Việt Nam.
Chúng tôi cung cấp đầy đủ các lĩnh vực trong dữ liệu thương mại Việt Nam:
Các nhóm hàng xuất khẩu lớn nhất năm 2020:
Từ 2018 đến 2020, mặt hàng xuất khẩu lớn nhất:
Ba điểm đến hàng đầu cho xuất khẩu hàng hóa:
Tỷ trọng xuất khẩu dịch vụ lớn nhất trong năm 2019:
Số liệu thống kê xuất khẩu của Việt Nam bao gồm tên công ty, thông số sản phẩm và các thông tin thương mại khác. Nhìn vào các mẫu để tìm ra danh sách đầy đủ các cột được bao gồm trong dữ liệu xuất khẩu của Việt Nam.
Tổng kim ngạch xuất khẩu của Việt Nam năm 2019
so với năm trước
Tổng kim ngạch xuất khẩu của Việt Nam năm 2018
MÃ HS | ĐẦU 4 SỐ CỦA HỆ THỐNG HÀM HÒA 2017 | GIÁ TRỊ (TRIỆU USD) | ||
---|---|---|---|---|
2018 | 2019 | 2020 | ||
Tất cả hàng hóa | 243 698.7 | 264 610.3 | 281 441.5 | |
8517 | Thiết bị điện dùng cho điện thoại hữu tuyến hoặc điện báo hữu tuyến | 53 858.3 | 56 358.9 | 61 939.0 |
8542 | mạch tích hợp điện tử | 7 891.4 | 11 519.9 | 13 952.3 |
6404 | Giày có đế ngoài bằng cao su, nhựa, da | 8 251.9 | 9 249.3 | 8 432.2 |
9403 | Đồ nội thất khác và các bộ phận của chúng | 4 606.9 | 5 516.6 | 6 947.4 |
6403 | Giày có đế ngoài bằng cao su, plasctis, da | 5 089.4 | 5 602.3 | 5 147.7 |
8544 | Dây, cáp được cách điện (kể cả tráng men hoặc anodised) | 4 236.2 | 4 708.5 | 4 997.3 |
8471 | Máy xử lý dữ liệu tự động và các đơn vị của chúng | 3 500.3 | 3 968.6 | 5 532.0 |
9999 | Hàng hóa không quy định theo loại | 3 885.0 | 4 472.1 | 2 888.6 |
8529 | Các bộ phận thích hợp để sử dụng với các thiết bị thuộc các nhóm từ 85.25 đến 85.28 | 2 564.9 | 3 053.9 | 5 341.0 |
6110 | Áo sơ mi, áo chui đầu, áo len chui đầu, áo thắt lưng và các mặt hàng tương tự | 3 498.2 | 3 934.3 | 3 428.3 |
Top 10 đối tác xuất khẩu hàng đầu của Việt Nam năm 2019
Dựa trên số liệu thống kê thương mại của Việt Nam, xét theo khu vực, hàng hóa xuất khẩu của Việt Nam tính theo giá trị được giao cho:
Xuất khẩu các sản phẩm theo các giai đoạn chế biến trong năm 2019 dưới đây cùng với Tỷ trọng Sản phẩm tương ứng của chúng tính theo phần trăm tổng xuất khẩu.
(7.61%)
(12.72%)
(37.54%)
(40.45%)
Dựa trên các chi tiết vận chuyển dựa trên hải quan, nhận dữ liệu hải quan Việt Nam chất lượng và cập nhật tất cả các hoạt động xuất khẩu của Việt Nam trong tầm tay bạn