Dữ liệu xuất khẩu của Việt Nam
Dữ liệu xuất khẩu của Việt Nam bao gồm các chi tiết thương mại quan trọng đối với các ngành và doanh nghiệp trong quá trình ra quyết định của họ.
Về cơ bản, dữ liệu thương mại Việt Nam là một tập hợp các số liệu thống kê và sự kiện dựa trên mỗi lô hàng, khởi hành từ đất nước thông qua tất cả các phương thức vận tải.
Để hiểu rõ hơn, chúng tôi cung cấp dữ liệu thương mại lịch sử Việt Nam có sẵn từ năm 2008 trở đi.

Thống kê xuất khẩu việt nam cung cấp thông tin về:
Nhập hóa đơn
Hóa đơn vận chuyển
Hóa đơn
Hóa đơn
Chúng tôi thu thập Dữ liệu Xuất khẩu từ:
Sở Thương mại
Chính quyền cảng
Công ty vận chuyển và hậu cần
Hiệp hội Thương mại
Hệ thống chính trị

Khám phá các cơ hội kinh doanh mới tại Việt Nam với thông tin thị trường và dữ liệu xuất khẩu của Việt Nam!
Dữ liệu xuất khẩu của Việt Nam bao gồm thông tin chi tiết về vận chuyển, giúp các doanh nghiệp trên toàn thế giới biết và phân tích tất cả các hoạt động xuất khẩu của các công ty Việt Nam.
Chúng tôi cung cấp đầy đủ các lĩnh vực trong dữ liệu thương mại Việt Nam:
Ngày
Tên nhà xuất khẩu
Địa chỉ nhà xuất khẩu
Tên nhà nhập khẩu
Địa chỉ nhà nhập khẩu
Mã HS
Địa chỉ nhà nhập khẩu
Mã HS
Mô tả sản phẩm
Số lượng
Giá trị
Hải cảng
Nước nhập khẩu
Ngày
Tên nhà xuất khẩu
Địa chỉ nhà xuất khẩu
Tên nhà nhập khẩu
Địa chỉ nhà nhập khẩu
Mã HS
Địa chỉ nhà nhập khẩu
Mã HS
Mô tả sản phẩm
Số lượng
Giá trị
Hải cảng
Nước nhập khẩu
Nước nhập khẩu

Khám phá các cơ hội kinh doanh mới tại Việt Nam với thông tin thị trường và dữ liệu xuất khẩu của Việt Nam!
Dữ liệu xuất khẩu của Việt Nam bao gồm thông tin chi tiết về vận chuyển, giúp các doanh nghiệp trên toàn thế giới biết và phân tích tất cả các hoạt động xuất khẩu của các công ty Việt Nam.
Chúng tôi cung cấp đầy đủ các lĩnh vực trong dữ liệu thương mại Việt Nam:
Ngày
Tên nhà xuất khẩu
Địa chỉ nhà xuất khẩu
Tên nhà nhập khẩu
Địa chỉ nhà nhập khẩu
Địa chỉ nhà nhập khẩu
Mã HS
Mô tả sản phẩm
Số lượng
Số lượng
Giá trị
Hải cảng
Nước nhập khẩu
Tổng quan về xuất khẩu của Việt Nam
Các nhóm hàng xuất khẩu lớn nhất năm 2020:
- Máy móc thiết bị vận tải chiếm 47,7% hàng hóa xuất khẩu
- Các sản phẩm chế tạo khác, với 26,0% hàng hóa xuất khẩu
- Hàng hóa chủ yếu phân theo chất liệu chiếm 11,0% hàng hóa xuất khẩu
Từ 2018 đến 2020, mặt hàng xuất khẩu lớn nhất:
- Thiết bị điện dùng cho điện thoại đường dây hoặc điện báo đường dây (mã HS 8517)
Ba điểm đến hàng đầu cho xuất khẩu hàng hóa:
- Hoa Kỳ, chiếm 23,6% tổng kim ngạch xuất khẩu
- Trung Quốc, chiếm 16,7% tổng kim ngạch xuất khẩu
- Nhật Bản, chiếm 7,4% tổng kim ngạch xuất khẩu
Tỷ trọng xuất khẩu dịch vụ lớn nhất trong năm 2019:
- Du lịch (11,8 tỷ USD)
- Sản xuất dịch vụ dựa trên đầu vào vật chất do người khác sở hữu (10,7 tỷ USD)
- Giao thông vận tải (3,3 tỷ USD)

Thống kê xuất khẩu Việt Nam
Số liệu thống kê xuất khẩu của Việt Nam bao gồm tên công ty, thông số sản phẩm và các thông tin thương mại khác. Nhìn vào các mẫu để tìm ra danh sách đầy đủ các cột được bao gồm trong dữ liệu xuất khẩu của Việt Nam.
Tổng kim ngạch xuất khẩu của Việt Nam năm 2019
264,6 tỷ USD
(⇧ 25% )
so với năm trước
Tổng kim ngạch xuất khẩu của Việt Nam năm 2018
243,6 tỷ USD
10 ngành hàng xuất khẩu hàng đầu Việt Nam 2018-2020
10 ngành hàng xuất khẩu hàng đầu Việt Nam 2018-2020
Mã HS
Tiêu đề 4 số của hệ thống hài hòa 2017
Giá trị (Triệu USD)
2018
2019
2020
Tất cả hàng hóa
243 698.7
264 610.3
281 441.5
8517
Thiết bị điện dùng cho đường dây điện thoại hoặc điện báo
53 858.3
56 358.9
61 939.0
8542
Mạch tích hợp điện tử
7 891.4
11 519.9
13 952.3
6404
Giày có đế ngoài bằng cao su, nhựa, da
8 251.9
9 249.3
8 432.2
9403
Đồ nội thất khác và các bộ phận
4 606.9
5 516.6
6 947.4
6403
Giày có đế ngoài bằng cao su, nhựa, da
5 089.4
5 602.3
5 147.7
8544
Dây, cáp được cách điện (kể cả tráng men hoặc anod hóa)
4 236.2
4 708.5
4 997.3
8471
Máy xử lý dữ liệu tự động và các đơn vị của chúng
3 500.3
3 968.6
5 532.0
9999
Hàng hóa không quy định theo loại
3 885.0
4 472.1
2 888.6
8529
Các bộ phận thích hợp để sử dụng với các thiết bị thuộc các nhóm từ 85.25 đến 85.28
2 564.9
3 053.9
5 341.0
6110
Áo sơ mi, áo chui đầu, áo len chui đầu, áo thắt lưng và các mặt hàng tương tự
3 498.2
3 934.3
3 428.3
MÃ HS | ĐẦU 4 SỐ CỦA HỆ THỐNG HÀM HÒA 2017 | GIÁ TRỊ (TRIỆU USD) | ||
---|---|---|---|---|
2018 | 2019 | 2020 | ||
Tất cả hàng hóa | 243 698.7 | 264 610.3 | 281 441.5 | |
8517 | Thiết bị điện dùng cho đường dây điện thoại hoặc điện báo | 53 858.3 | 56 358.9 | 61 939.0 |
8542 | Mạch tích hợp điện tử | 7 891.4 | 11 519.9 | 13 952.3 |
6404 | Giày có đế ngoài bằng cao su, nhựa, da | 8 251.9 | 9 249.3 | 8 432.2 |
9403 | Đồ nội thất khác và các bộ phận | 4 606.9 | 5 516.6 | 6 947.4 |
6403 | Giày có đế ngoài bằng cao su, nhựa, da | 5 089.4 | 5 602.3 | 5 147.7 |
8544 | Dây, cáp được cách điện (kể cả tráng men hoặc anod hóa) | 4 236.2 | 4 708.5 | 4 997.3 |
8471 | Máy xử lý dữ liệu tự động và các đơn vị của chúng | 3 500.3 | 3 968.6 | 5 532.0 |
9999 | Hàng hóa không quy định theo loại | 3 885.0 | 4 472.1 | 2 888.6 |
8529 | Các bộ phận thích hợp để sử dụng với các thiết bị thuộc các nhóm từ 85.25 đến 85.28 | 2 564.9 | 3 053.9 | 5 341.0 |
6110 | Áo sơ mi, áo chui đầu, áo len chui đầu, áo thắt lưng và các mặt hàng tương tự | 3 498.2 | 3 934.3 | 3 428.3 |
Top 10 đối tác xuất khẩu hàng đầu Việt Nam
Top 10 đối tác xuất khẩu hàng đầu của Việt Nam năm 2019
Hoa Kỳ (61,4 tỷ USD)
Trung Quốc (41,3 tỷ USD)
Nhật Bản (20,4 tỷ USD)
Hàn Quốc (19,7 tỷ USD)
Hồng Kông (7,1 tỷ USD)
Hà Lan (6,8 tỷ USD)
Hà Lan (6,8 tỷ USD)
Ấn Độ (6,6 tỷ USD)
Đức (6,5 tỷ USD)
Vương quốc Anh (5,7 tỷ USD)
Thái Lan (5,0 tỷ USD)
- Theo dữ liệu thương mại Việt Nam, 10 đối tác xuất khẩu hàng đầu của Việt Nam chiếm 68,5% tổng giá trị lô hàng được ghi nhận trong năm 2019.
- Dữ liệu thương mại Việt Nam cung cấp cho bạn số liệu thống kê và chi tiết thực tế dựa trên hồ sơ lô hàng thực tế và quan trọng đối với doanh nghiệp của bạn.
Dựa trên số liệu thống kê thương mại của Việt Nam, xét theo khu vực, hàng hóa xuất khẩu của Việt Nam tính theo giá trị được giao cho:
Các nước châu Á (54%)
Các nhà nhập khẩu ở Bắc Mỹ (22%)
Các nước Châu Âu (18,4%)
Châu Mỹ Latinh (1,9%)
Châu Mỹ Latinh (1,9%)
Châu Đại Dương (1,8%)
Châu Phi (1%)
Các nhóm hàng xuất khẩu của Việt Nam
Xuất khẩu các sản phẩm theo các giai đoạn chế biến trong năm 2019 dưới đây cùng với Tỷ trọng Sản phẩm tương ứng của chúng tính theo phần trăm tổng xuất khẩu.
Nguyên liệu thô
Trị giá 20,125 triệu USD
(7.61%)
Hàng hóa trung gian
Trị giá 33,652 triệu USD
(12.72%)
Hàng tiêu dùng
Trị giá 99,338 triệu USD
(37.54%)
Tư liệu sản xuất
Trị giá 107,023 triệu USD
(40.45%)


Nhận dữ liệu xuất khẩu chất lượng của Việt Nam
Dựa trên các chi tiết thương mại, nhận dữ liệu thương mại Việt Nam chất lượng và cập nhật tất cả các hoạt động xuất khẩu của Việt Nam trong tầm tay bạn
Thank you for your interest in Vietnam Trade Data services
Fields marked with an asterisk (*) are required.
